Người hiền lìa bỏ không bàn đến những điều tham dục.Kẻ trí không còn niệm mừng lo, nên chẳng bị lay động vì sự khổ hay vui.Kinh Pháp cú (Kệ số 83)
Không làm các việc ác, thành tựu các hạnh lành, giữ tâm ý trong sạch, chính lời chư Phật dạy.Kinh Đại Bát Niết-bàn
Nếu người nói nhiều kinh, không hành trì, phóng dật; như kẻ chăn bò người, không phần Sa-môn hạnh.Kinh Pháp cú (Kệ số 19)
Dầu nói ra ngàn câu nhưng không lợi ích gì, tốt hơn nói một câu có nghĩa, nghe xong tâm ý được an tịnh vui thích.Kinh Pháp cú (Kệ số 101)
Thường tự xét lỗi mình, đừng nói lỗi người khác. Kinh Đại Bát Niết-bàn
Giữ tâm thanh tịnh, ý chí vững bền thì có thể hiểu thấu lẽ đạo, như lau chùi tấm gương sạch hết dơ bẩn, tự nhiên được sáng trong.Kinh Bốn mươi hai chương
Ai dùng các hạnh lành, làm xóa mờ nghiệp ác, chói sáng rực đời này, như trăng thoát mây che.Kinh Pháp cú (Kệ số 173)
Chớ khinh tội nhỏ, cho rằng không hại; giọt nước tuy nhỏ, dần đầy hồ to! (Do not belittle any small evil and say that no ill comes about therefrom. Small is a drop of water, yet it fills a big vessel.)Kinh Đại Bát Niết-bàn
Ai bác bỏ đời sau, không ác nào không làm.Kinh Pháp cú (Kệ số 176)
Kẻ không biết đủ, tuy giàu mà nghèo. Người biết đủ, tuy nghèo mà giàu. Kinh Lời dạy cuối cùng
Trang chủ »» Kinh Bắc truyền »» Phật Thuyết Sơ Phân Thuyết Kinh [佛說初分說經] »» Nguyên bản Hán văn quyển số 2 »»
Tải file RTF (3.206 chữ)
» Phiên âm Hán Việt
» Càn Long (PDF, 0.28 MB) » Vĩnh Lạc (PDF, 0.36 MB)
T1.13, Normalized Version
T14n0498_p0765c08║
T14n0498_p0765c09║
T14n0498_p0765c10║ 佛說初 分說經卷下
T14n0498_p0765c11║
T14n0498_p0765c12║ 西天譯經三藏傳法大師
T14n0498_p0765c13║ 賜紫臣施護奉 詔譯
T14n0498_p0765c14║ 爾時,優 樓頻螺耆年迦葉,與五 百眷屬,還詣
T14n0498_p0765c15║ 佛所。到 已,偏 袒右肩,右膝著地,合掌頂禮,
T14n0498_p0765c16║ 而白佛言:「世 尊!我今歸佛出家,奉持戒律,
T14n0498_p0765c17║ 願佛攝受。」 佛言:「善來,汝今於我法中,修 持
T14n0498_p0765c18║ 梵行。」 時彼迦葉,鬚髮自落,袈裟被身,執持
T14n0498_p0765c19║ 應器,成苾芻相。
T14n0498_p0765c20║ 爾時,尊者優 樓頻螺迦葉,即以 其髮,奉上世
T14n0498_p0765c21║ 尊,作如是言:「世 尊!此我之 髮,用拭佛足,願
T14n0498_p0765c22║ 佛慈悲,受我所獻。」如是迦葉,既出家已,
T14n0498_p0765c23║ 彼諸眷屬,亦各出家。 復次,迦葉即時取彼
T14n0498_p0765c24║ 先事 火具 ,所謂淨草、虎皮、牛皮、果樹皮、三杖、
T14n0498_p0765c25║ 淨水瓶、珂哩哥潔淨器等,而悉棄擲泥連河
T14n0498_p0765c26║ 中。
« Xem quyển trước « « Kinh này có tổng cộng 2 quyển »
Tải về dạng file RTF (3.206 chữ)
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 18.188.146.223 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập